Văn phòng Hà Nội:
Trụ sở: Ngõ 379/28/4 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội VPGD1: Ga Giáp Bát, Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội VPGD2: Tầng 3 nhà 823, Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội Điện thoại: 024.36423235 - 024.35401312 - 024.66739532 - 024.66739432
Chi nhánh TP.HCM
Văn phòng: Shophouse K1.05, đường D15, Khu dân cư River Park, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức Điện thoại: 028.62874164 - 028.62874165 - 028.66815358 - Fax: 028.38998545 Kho hàng Sóng Thần - Bình Dương: ĐT/Fax: 0274.379.4348

Ngõ 379/28/4 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

GIỚI THIỆUVẬN TẢI THÀNH DANH

Công Ty TNHH Vận Tải Thành Danh xin gửi đến quý khách lời chào trân trọng nhất, lời cám ơn chân thành về sự quan tâm của Quý khách hàng đã và đang đến với công ty trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.

Hiện nay với hình thức nhận hàng tại nơi gửi và giao hàng đến địa chỉ khách hàng, Chúng tôi hy vọng sẽ tiếp tục và phát huy năng lực vận tải của mình để tiếp nối, phục vụ và đáp ứng những nhu cầu về luân chuyển, giao thương hàng hóa của quý khách trên tuyến đường sắt Việt Nam.

Vận tải đường bộ: là phần không thể tách rời khỏi dây chuyền cung ứng dịch vụ giao nhận kho vận khác.

Vận tải đường sắt: cung ứng dịch vụ hàng hóa gom theo lịch trình nhất định, vận chuyển nguyên toa xe.

 

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH DANH xin gửi đến quý khách lời chào trân trọng nhất, lời cám ơn chân thành về sự quan tâm của Quý khách hàng đã và đang đến với công ty trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.

Hiện nay với hình thức nhận hàng tại nơi gửi và giao hàng đến địa chỉ khách hàng, Chúng tôi hy vọng sẽ tiếp tục và phát huy năng lực vận tải của mình để tiếp nối, phục vụ và đáp ứng những nhu cầu về luân chuyển, giao thương hàng hóa của quý khách trên tuyến đường sắt Việt Nam.

Công Ty TNHH Vận Tải Thành Danh trong nhiều năm liền là đơn vị chủ chốt thực hiện việc vận chuyển đường ngắn nhận hàng và giao hàng đến địa chỉ cho các công ty vận tải đường sắt và cũng là đối tác quan trọng trong việc nhận hàng lẻ, nguyên toa, nguyên container, hàng siêu trường – siêu trọng cho các công ty trong và ngoài ngành đường sắt trên tuyến đường sắt Việt Nam nói chung.

Với năng lực, uy tín đã có, chất lượng phục vụ đã thực hiện được, khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng trong nhiều năm qua Công ty Vận Tải Thành Danh tự tin sẽ mang đến những thành công tốt đẹp, an toàn hàng hóa, giá cả phù hợp trong từng thời điểm cho Quý khách trong lĩnh vực vận tải hàng hóa.

"Đến với Thành Danh bạn sẽ Thành Công" là phương châm thực hiện của công ty chúng tôi, để ngày một tốt hơn, hoàn thiện hơn, phù hợp với một công ty vận tải trong nền kinh tế thị trường ngày càng cạnh tranh gay gắt. Chúng tôi hy vọng được quý khách đặt niềm tin, hợp tác lâu dài, giao việc vận chuyển hàng hóa là trách nhiệm của chúng tôi và không ngừng đóng góp ý kiến thiết thực để đạt được một dịch vụ vận tải hoàn hảo.

Được phục vụ quý khách là niềm tự hào của công ty chúng tôi!

Những hình ảnh lưu niệm của CB. CNV Cty trong các kỳ nghỉ du lịch hàng năm
Các hoạt động giao lưu Chi nhánh Cty

Giám đốc :    HUỲNH LÊ TRUNG   Điện thoại : 091.8076947 - 0908.076947

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH DANH

-  Trụ sở  : Số Ngách 28 Ngõ 379 Phố Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội.
-  VPGD1 : Ga Giáp Bát, đường Giải Phóng, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
-  VPGD2: Tầng 3 Nhà 823 - 825 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội. (Đối diện Ga Giáp Bát)
-  Điện Thoại :  024.3.540.1312 - 6.673.9532 - 6.673.9432.           Fax :  024.3.642.3236.
-  Website :    www.vantaithanhdanh.vn                     –         www.vantaithanhdanh.com.vn
-  Email     :    huynhletrung@vantaithanhdanh.vn      -         cskh@vantaithanhdanh.vn.

-  Phòng kế toán Cty:        024. 3642.3236  -  Zalo: 096. 1007803.

   Email:  ketoan@vantaithanhdanh.vn  -  kt.tonghop@vantaithanhdanh.vn

-  Phòng kinh doanh Cty:  024. 3642.3235 - 024. 2242.4282  - Zalo:  094. 429.2008

   Email: kinhdoanhhn@vantaithanhdanh.vn - ctythanhdanh@vantaithanhdanh.vn

⇔*****⇔
CHI NHÁNH

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH DANH

-  Địa chỉ :    55.D2 Khu DC Mega Ruby Khang Điền, Tổ 9, KP.2, Đường Võ Chí Công, Phường Phú Hữu, Quận 9, Thành Phố. Hồ Chí Minh.

-  Trụ sở Chi nhánh :     Shophouse K1.05 đường D.15 - Khu River Park, Đường Võ Chí Công, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh.

-  Điện Thoại Phòng KD :  028. 6. 287.4164  -  6.270.9396  -  6.681.5358  -  6.287.4165.

-  Email: cn.kinhdoanh@vantaithanhdanh.vn

-  Điện thoại Phòng tài chính -  Kế toán :  028. 6.270.9497     -    Zalo: 096. 1007804.

-  Email: cn.ketoan@vantaithanhdanh.vn

-  Email lãnh đạo Chi nhánh:  giamdocchinhanh@vantaithanhdanh.vn - DĐ : 083. 8421234.

KHO HÀNG E.4 GA SÓNG THẦN – BÌNH DƯƠNG          Điện thoại : 0274. 379.4348

                                                                                                       Điện thoại :  098.181.2749.

 
Văn phòng Cty Thành Danh
Những hình ảnh lưu lại của các kỳ nghỉ du lịch hàng năm

  

Đội xe hoạt động Giao - Nhận hàng tại Hà nội sẵn sàng phục vụ Khách hàng
Họp triển khai kế hoạch hàng năm
Quyết tâm Đoàn kết - Sáng tạo
Văn Phòng làm việc Cty

DANH BẠ CÁC GA TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM

duong-sat-do-loi-thut-lui-vi-hang-khong-gia-re

 

 

Danh sách các ga trên tuyến Đường sắt Bắc Nam, Việt Nam:

Từ Hà Nội đến Thanh Hoá

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú [1]

Hà Nội

0

120 Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn KiếmHà Nội

 

Giáp Bát

5+180

Km 6+00 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội

 

Văn Điển

8+930

Thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội

Ga hàng hóa, Bắt đầu tuyến đường vòng Bắc Hồng - Văn Điển

Thường Tín

17+500

Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội

 

Chợ Tía

25+600

Xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội

 

Đỗ Xá

----

Xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín, Hà Nội

 

Phú Xuyên

33+500

Tiểu khu Mỹ Lâm, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội

 

Đồng Văn

44+600

Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy TiênHà Nam

 

Phủ Lý

56+860

Quốc lộ 1A, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

 

Bình Lục

66+500

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, Hà Nam

 

Cầu Họ

72+900

Thôn Hàn Thông, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ LộcNam Định

 

Đặng Xá

81+000

Xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, Nam Định

 

Nam Định

87+760

Số 2 Trần Đăng Ninh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, Nam Định

 

Trình Xuyên

----

-----, Nam Định

 

Núi Gôi

100+800

Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, Nam Định

 

Cát Đằng

107+600

Thôn Trung Thôn, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, Nam Định

 

Ninh Bình

114+300

Số 1 Hoàng Hoa Thám, phường Thanh Bình, thành phố Ninh BìnhNinh Bình

 

Cầu Yên

121

Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, Ninh Bình

 

Ghềnh

125

Phường Tây Sơn, thị xã Tam Điệp, Ninh Bình

 

Đồng Giao

134

Tổ 20, phường Nam Sơn, thị xã Tam Điệp, Ninh Bình

 

Bỉm Sơn

142

Khu phố 10, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm SơnThanh Hóa

 

Đò Lèn

153

Tiểu khu III, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa

 

Nghĩa Trang

161

Xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa

 

Thanh Hóa

176

Số 08/19 Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa

 

Từ Thanh Hoá đến Vinh

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú

Yên Thái

188

Xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống, Thanh Hóa

 

Minh Khôi

197

Xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa

 

Thị Long

207

Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống, Thanh Hóa

 

Văn Trai

219

Xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

 

Khoa Trường

229

Xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

 

Trường Lâm

238

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa

 

Hoàng Mai

245

Xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng MaiNghệ An

 

Quỳnh Văn

253

Xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

 

Cầu Giát

261

Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

 

Yên Lý

272

Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, Nghệ An

 

Chợ Si

279

Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An

 

Mỹ Lý

292

Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, Nghệ An

 

Quán Hành

309

Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An

 

Vinh

319

Số 1 Lệ Ninh, phường Quán Bầu, thành phố Vinh, Nghệ An

 

Từ Vinh đến Huế

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú

Đò Yên

325

Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

 

Yên Xuân

330

Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

 

Yên Trung

340

Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức ThọHà Tĩnh

 

Yên Duệ

351

Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

 

Hòa Duyệt

358

Thôn Liên Hoà, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh

 

Thanh Luyện

370

Xã Phương Điền, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

 

Chu Lễ

381

Thôn 1, xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

 

Hương Phố

387

Khối 12, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

 

Phúc Trạch

396

Xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

 

La Khê

404

Xã Hương Hóa, huyện Tuyên HóaQuảng Bình

 

Tân Ấp

409

Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình

 

Đồng Chuối

415

Xã Hương Hoá, huyện Tuyên Hoá,Quảng Bình

 

Kim Lũ

426

Xã Kim Hoá, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình

 

Đồng Lê

436

Tiểu khu 2, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình

 

Ngọc Lâm

450

Thôn 3, Xã Đức Hoá, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình

 

Lạc Sơn

549

Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình

 

Lệ Sơn

467

Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình

 

Minh Lệ

487

Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

 

Ngân Sơn

489

Thôn Phú Kinh, xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình

 

Thọ Lộc

499

Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình

 

Hoàn Lão

507

Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, Quảng Bình

 

Phúc Tự

511

Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình

 

Đồng Hới

522

Tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Tác nghiệp thay Đầu máy

Lệ Kỳ

529

Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

 

Long Đại

539

Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

 

Mỹ Đức

551

Thôn Mỹ Đức, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình

 

Mỹ Trạch

565

Thôn Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

 

Sa Lung

558

Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh LinhQuảng Trị

 

Tiên An

599

Thôn Tiên An, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị

 

Hà Thanh

610

Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, Quảng Trị

 

Đông Hà

622

2 Lê Thánh Tôn, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị

 

Quảng Trị

634

Phường 1, thị xã Quảng Trị, Quảng Trị

 

Mỹ Chánh

552

Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị

 

Phò Trạch

660

Thị trấn Phong Điền, huyện Phong ĐiềnThừa Thiên - Huế

 

Hiền Sỹ

670

Thôn Phò Ninh, phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên - Huế

 

Văn Xá

678

Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên - Huế

 

An Hoà

684

Phường An Hòa, thành phố Huế, Thừa Thiên - Huế

 

Huế

688

2 Bùi Thị Xuân, phường An Đông, thành phố Huế, Thừa Thiên - Huế

Tác nghiệp thay ban máy

Từ Huế đến Đà Nẵng

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú

An Cựu

691

25 Ngự Bình, phường An Cựu, thành phố Huế, Thừa Thiên - Huế

 

Hương Thuỷ

699

Khối 1, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế

 

Phú Bài

702

Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế

 

Truồi

715

Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

 

Đá Bạc

725

Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

 

Cầu Hai

729

Xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

 

Nước Ngọt

736

Thôn Phú Cường, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

 

Thừa Lưu

742

Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

 

Lăng Cô

755

Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

 

Hải Vân Bắc

761

Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế

Xưa là trạm đầu máy phụ (hơi nước) giúp đẩy tàu lên/xuống đèo Hải Vân.

Hải Vân

766

Đèo Hải Vân

Trên đỉnh đèo Hải Vân.

Hải Vân Nam

772

370 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên ChiểuĐà Nẵng

Xưa là trạm đầu máy phụ (hơi nước) giúp đẩy tàu lên/xuống đèo Hải Vân.

Liên Chiểu

776

Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

 

Kim Liên

777

236/8 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

 

Thanh Khê

788

783 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, Đà Nẵng

 

Đà Nẵng

791

791 Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà Nẵng

Tác nghiệp thay đầu máy, có xí nghiệp đầu máy Đà Nẵng

Từ Đà Nẵng đến Diêu Trì

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú

Liên Trì

794

thành phố Đà Nẵng

 

Phong Lệ

799

thành phố Đà Nẵng

 

Lệ Trạch

804

thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

 

Nông Sơn

814

thôn La Hòa,xã Điện Phước,huyện Điện Bàn,Quảng Nam

 

Trà Kiệu

825

xã Duy Sơn,huyện Duy Xuyên,tỉnh Quảng Nam

 

Phú Cang

842

thôn Quý Phước,xã Bình Phước,huyện Thăng Bình,tỉnh Quảng Nam

 

An Mỹ

857

xã Tam An,Thành phố Tam Kỳ,Quảng Nam

 

Tam Kỳ

865

Đường Nguyễn Hoàng,phường An Xuân,thành phố Tam Kỳ,Quảng Nam

 

Diêm Phổ

879

thôn Diêm Phổ,xã Tam Anh,huyện Núi Thành,Quảng Nam

 

Núi Thành

890

Thị Trấn Núi Thành,huyện Núi Thành,Quảng Nam

 

Trị Bình

901

xã Bình Nguyên,Huyện Bình Sơn,tỉnh Quảng Ngãi

 

Bình Sơn

909

thôn Long Vinh,xã Bình Long,huyện Bình Sơn,Quảng Ngãi

 

Đại Lộc

920

xã Tịnh Thọ,huyện Sơn Tịnh,Quảng Ngãi

 

Quảng Ngãi

928

001 Nguyễn Chánh,phường Trần Phú,thành phố Quảng Ngãi,tỉnh Quảng Ngãi

 

Hòa Vinh Tây

940

tỉnh Quảng Ngãi

 

Lâm Điền

945

thôn Phước Sơn,xã Đức Hiệp,huyện Mộ Đức,Quảng Ngãi

 

Mộ Đức

949

huyện Mộ Đức,tỉnh Quảng Ngãi

 

Thạch Trụ

959

thôn Hiệp An,xã Phổ Phong,huyện Đức Phổ,Quảng Ngãi

 

Đức Phổ

968

khối 4,thị trấn Đức Phổ,huyện Đức Phổ,tỉnh Quảng Ngãi

 

Thủy Trạch

977

huyện Mộ Đức,tỉnh Quảng Ngãi

 

Sa Huỳnh

991

thôn La Vân,xã Phổ Thạnh,huyện Đức Phổ,Quảng Ngãi

 

Tam Quan

1004

321 Quốc lộ 1A,thị trấn Tam Quan,huyện Hoài Nhơn,tỉnh Bình Định

 

Bồng Sơn

1017

quốc lộ 1A,khối 1,thị trấn Bồng Sơn,huyện Hoài Nhơn,tỉnh Bình Định

 

Vạn Phú

1033

thôn Vạn Phú,xã Mỹ Lộc,huyện Phù Mỹ,Bình Định

 

Phù Mỹ

 

 

 

Khánh Phước

 

 

 

Phù Cát

 

 

 

Bình Định

 

 

 

Diêu Trì

 

thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phướctỉnh Bình Định

Tác nghiệp thay đầu máy

Từ Diêu Trì đến Nha Trang

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú [1]

Tân Vinh

1111

Xã Tân Vinh, huyện Vân CanhBình Định

 

Vân Canh

1123

Thôn Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, Bình Định

 

Phước Lãnh

1139

Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng XuânPhú Yên.

 

La Hai

1154

Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, Phú Yên

 

Chí Thạnh

1171

Thôn Chí Thạnh, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên

 

Tuy Hòa

1200

149 Lê Trung Kiên, Phường 2, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

 

Đông Tác

1202

Đường 3/2, phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

 

Phú Hiệp

1211

Thôn Phú Hiệp, xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, Phú Yên.

 

Hảo Sơn

 

Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa, Phú Yên

 

Đại Lãnh

1232

Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, huyện Vạn NinhKhánh Hòa

 

Tu Bông

1242

thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa

 

Giã

1254

Tổ Dân phố 10, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa

 

Hòa Huỳnh

1270

Xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa, Khành Hòa

 

Ninh Hòa

1281

Tổ Dân phố 3, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

 

Phong Thạnh

1284

thôn Phong Thạnh, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa

 

Lương Sơn

1303

Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

 

Nha Trang

1315

17 Thái Nguyên, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Có tác nghiệp thay ban máy.

Từ Nha Trang đến Sài Gòn

Tên ga

Cây số

Địa chỉ

Ghi chú [1]

Cây Cầy (Suối Dầu)

1329

Xã Suối Hiệp, huyện Diên KhánhKhánh Hoà

 

Ngã Ba (Ba Ngòi)

1364

Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam RanhKhánh Hoà

Từng có tuyến đường sắt nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng)

Mỹ Thanh

 

Xã Cam Lập, thành phố Cam Ranh, Khánh Hoà

 

Tháp Chàm

1409

7 Phan Đình Phùng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang - Tháp ChàmNinh Thuận

Bắt đầu tuyến đường sắt Phan Rang - Đà Lạt (đang có kế hoạch khôi phục)

Cà Ná

1436

Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận

Sông Lòng Sông

1465

Xã Phong Phú, huyện Tuy PhongBình Thuận

 

Sông Mao

1484

Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận

 

Sông Lũy

1506

Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, Bình Thuận

 

Long Thạnh

1523

Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

 

Ma Lâm

1533

Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

 

Bình Thuận (Mương Mán)

1551

Xã Mương Mán, Hàm Thuận NamBình Thuận

Bắt đầu đoạn đường sắt Mương Mán - Phan Thiết Tác Nghiệp thay Ban Máy

Sông Dinh

1560

Xã Suối Kiết, huyện Tánh LinhBình Thuận

 

Suối Kiết

1603

Xã Suối Kiết, huyện Tánh LinhBình Thuận

 

Gia Ray

1631

Thị trấn Gia Ray, huyện Xuân LộcĐồng Nai

Ngoại ô thị trấn Gia Ray

Bảo Chánh

1640

Xã Xuân Thọ, huyện Xuân LộcĐồng Nai

 

Long Khánh

1649

23 Trần Phú, phường Xuân An, thị xã Long Khánh, Đồng Nai

 

Dầu Giây

1661

Ấp Phan Bội Châu, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai

 

Trảng Bom

1677

Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai

 

Hố Nai

1688

Phường Hố Nai, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai

 

Biên Hòa

 

Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai

 

Dĩ An

 

Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ AnBình Dương

Trực thuộc Xí nghiệp vận tải đường sắt Sài Gòn, bắt đầu đoạn Đường sắt Dĩ An - Lộc Ninh (đang có kế hoạch khôi phục) Có đường nhánh nối với Công ty xe lửa Dĩ An

Sóng Thần

1711

KCN Sóng Thần, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, Bình Dương

 

Bình Triệu

1718

Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ ĐứcThành phố Hồ Chí Minh

 

Gò Vấp (Xóm Thơm)

1722

1 Lê Lai, phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

 

Sài Gòn (Hoà Hưng)

1727

1 Nguyễn Thông, phường 9quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Kết thúc đoạn đường sắt Bắc Nam.

Tham khảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh bạ các ga trên Đường Sắt Việt Nam - Tuyến Tàu Địa phương phía Bắc

Hà nội - Hải Phòng

Hà nội

01. Ga Long Biên

02. Ga Gia Lâm

Hải Dương

03. Ga Cẩm Giàng

04. Ga Hải Dương

05. Ga Phú Thái

Hải Phòng

06. Ga Hải Phòng

Hà nội - Lào Cai

Hà nội

01. Ga Long Biên

02. Ga Gia Lâm

03. Ga Yên Viên

04. Ga Đông Anh

Vĩnh Phúc

05. Ga Vĩnh Yên

Việt Trì

06. Ga Việt Trì

Phú Thọ

07. Ga Phú Thọ

Yên Bái

08. Ga Yên Bái

09.Ga Trái Hút

Lào Cai

10. Ga Bảo Hà

11. Ga Phố Lu

12. Ga Lào Cai

Hà nội - Thái Nguyên

Hà nội

01. Ga Gia Lâm

02.Ga Yên Viên

03. Ga Cổ Loa

04. Ga Đông Anh

05. Ga Trung Giã

Thái Nguyên

06. Ga Phổ Yên

07. Ga Lưu Xá

08. Ga Thái Nguyên

09. Ga Quán Triều

Hà nội - Lạng Sơn

Hà nội

01. Ga Gia Lâm

02.Ga Yên Viên

Bắc Ninh

03. Ga Từ Sơn

04. Ga Lim

05. Ga Bắc Ninh

06. Ga Thị Cầu

Bắc Giang

07. Ga Sen Hồ

08. Ga Bắc Giang

09. Ga Phố Tráng

10. Ga Kép

Lạng Sơn

11. Ga Voi Xô

12. Bắc Lệ

13. Chi Lăng

14. Ga Đồng Mỏ

15. Ga Bắc Thủy

16. Ga Bản Thí

17. Ga Yên Trạch

18. Ga Lạng Sơn

19. Ga Đồng Đăng

 

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH HÀNH LÝ BAO GỬI TRÊN ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA

(Ban hành theo quyết định số 01/2006/QĐ-BGTVT ngày 04/1/2006 của Bộ Giao thông vận tải và quyết định số 519/QĐ-ĐS ngày 08/5/2007 của Đường sắt Việt Nam)

Hoạt động phong trào Cty
Kỷ niệm lưu lại năm chống dịch của Cty
Miền Bắc zalo Miền Trung zalo Miền Nam zalo
zalo